Đồ án Tính toán MOSFET
Nhận hiểu về hoạt động của MOSFET
Đặc điểm cơ bản
Điện trở Metal-Oxide-Semiconductor Field-Effect MOSFET là thiết bị điều khiển tần số rộng được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng chuyển đổi và tăng cường. Operating của chúng dựa trên việc kiểm soát độ dẫn điện qua điện thếgate.
- Loại MOSFET kênh N và kênh P
- Phương pháp bổ sung và suy giảm
- Ba vùng hoạt động chính: cắt offs, tuyến tính, chìm
- Tính chất ảnh hưởng cơ thể
2. Thiết kế Hướng dẫn Vòng bi
Cách tính resistor đầu vào và yêu cầu điều khiển:
Chất lượng | Cơ chế | Ví dụ |
---|---|---|
Giới hạn kháng điện trở | Chính số Rg được tính bằng công thức: Rg = Vdr/IgPeak | 10 Ω cho đầu động lực 12 V |
Giả năng nạp điện tử | Giả định điện áp xuất ra của MOSFET là Ig = Quá trình chuyển đổi điện trở trở kháng, và tần số điều chỉnh thấp nhất fsw | 100mA tại 100kHz |
Các Hướng Dẫn Khối Quan Trọng
Đặc điểm cần thiết cho việc chọn lọc và hoạt động của MOSFET:
Nhiệt áp.max VDS : Nhiệt áp cực nguồn tối đa
Đảm bảo dòng công suất tối đa IDS
Cơn trở kháng trên đặt vào: Cơn trở kháng trong trạng thái bật
Cường độ áp điện trở của vôn cầu thức gọi tắt là Vgs th
Tổng điện tích cổng
Dữ liệu chuyển đổi chuyển mạch
Hiểu về hành vi nạp và thời gian chuyển đổi:
- Thời gian trễ khi bật tdon
- Đoạn thời gian lên sóng tr
- Thời gian ngắt tắt tdoff
- Thời gian rơi tf
5. Họa chạm Tính toán
Cách tính toán và tối ưu hóa chi phí chuyển đổi:
Tăng Cực | ΔT = Ptotal × Rthj-a Thời gian nhiệt độ cơ chế = Thời gian nhiệt độ cơ bản + biến đổi nhiệt độ | Phạm vi độ nóng |
---|---|---|
Mã Hợp Tác Nâng Cấp Nhiệt | Thermohai nhiệt độ h-a = Nhiệt độ hợp lý tối đa Tjmax - Nhiệt độ môi trường Ta/Tổng năng lượng điện tử Ptotal - Thermohai nhiệt độ j-c - Thermohai nhiệt độ c-h Chọn bệ làm mát với Rth thấp hơn | Thêm vật liệu kết nối nhiệt |
Giá trị thời gian chết tính toán
Đánh giá thời gian chết tối thiểu để đảm bảo hoạt động an toàn:
Chứa thông số | Đơn thức | Giá trị điển hình |
---|---|---|
Thời gian chết cực đại tối thiểu | tdtối đa = tf + tr | 100 - 500 nan giây |
Vấn đề an toàn | td an toàn đảm bảo = 2 × td tối đa thông số minimum | Thời gian kích hoạt nhanh nhất: 200-1000ns |
Giá trị giới hạn điện áp tính toán
Trình bày sự biến động của điện áp giới hạn
Khối lượng parameters | Cách thức | Chú Thể |
---|---|---|
Vgsth | VGSđiểm sụt điện thế thấp nhất = VGSđiểm sụt điện thế thấp nhất, 25 độ C + Tính chất nhiệt ∗ ΔT | Coefficient nhiệt độ |
Tác động nhiệt độ | TC khoảng -2 đến -4 mV/°C | Giá trị tiêu cực |
Khái niệm Tính chuyển đổi
Hiểu về tính chất lợi thế của MOSFET:
- Bảng thức cơ bản:
- Chỉ số góc ma sát gm = thiên quan tính khác phân tích về điện áp về VGS.
- giao cảm ≈ 2lượng dòng điện / tensi doạn giới - tensi hoạt động thấp
- giá trị trở kháng phụ thuộc vào điểm hoạt động
- Điểm Bắt đầu:
- Vùng hoạt động thẳng: công suất chuyển đổi dòng điện gm thay đổi theo áp lực tĩnh điện VDS
- Vùng lạm dụng: Vòng xoáy ổn định hơn
- Tối đa gm tại IDtối đa / 2
10. Tính toán Nguồn Được Cột
Nghiên cứu yêu cầu điện tích ở chân khay
Cấu hình | Định dạng | Áp dụng |
---|---|---|
Thời gian kích hoạt | chất điện trở = khả năng dẫn nhiệt / độ dẫn nhiệt | Độ tốc biến mạch |
Energía Cửa nhà | Eg = Qg × VGS | Giác tốc điện |
10. Phân tích Sụt Lượng Di chuyển
Biết và tính toán tổn thất nhiệt độ diode:
Loại Loss | Cơ chế | Cân nhắc |
---|---|---|
Tổn thất DC | P = ID2 × RDSON | Nhiệt độ phụ thuộc |
Đoạn mất mát AC | P = Iquationíp RMS2 × Khối lượng điện trở kích hoạt RDSon | Tính toán phụ thuộc vào tần số |
Định dạng thiết kế
Chính sách tốt nhất cho thiết kế mạch MOSFET:
- Chọn mức VDS với rào cản 20%
- Chú ý đến quản lý nhiệt sớm
- Sử dụng mạch điều khiển chân cổng đúng quy định
- Đảm bảo các hiệu ứng phụ
- Bảo vệ các tính năng
- Định hình hóa bố trí PCB
Giới thiệu nhanh
Giá trị Tích Hợp
Thư hiệu VGSmột cách thích ứng đến độ phẳng nhất khoảng 2 - 4V
RDSon: 1-100mΩ
Nhiệt độ hoạt động tối đa: -40°C đến +85°C
Nguồn điện từ: 20-100 nC
Vùng hoạt động
Điểm cắt: VGS < VGSth
Linh hoạt: VDS < VGS - VGSth
Cưỡng suất: VDS > VGS - VGSth
Đề xuất thiết kế
- Sử dụng điều khiển chân ngoài hợp lý
- Độ nhanh của chân sóng switching time
- Giám sát sự tăng nhiệt
- Kiểm tra giới hạn SOA
- Cài đặt các mạch bảo vệ
- Kiểm soát Tác động Electromagnetics / Electromagnetic